Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
couler


[couler]
nội động từ
chảy (chất lỏng)
Le sang coule
máu chảy
La seine coule à Paris
sông Sen chảy qua pari
Le récipient coule
cái thùng này rò
trượt theo, tụt theo
Se laisser couler le long d'une corde
tụt xuống theo dây
trôi đi
Les années coulent insensiblement
năm tháng trôi đi một cách lặng lẽ
(nông nghiệp) thui; chột
trôi chảy
Style qui coule
văn trôi chảy
đắm
Ce vaisseau va couler
chiếc tàu này sắp đắm
(nghĩa bóng) đi đến chỗ lụn bại, diệt vong
Le régime coule
chế độ đi đến chỗ diệt vong
couler à pic
chết đuối, chìm đắm
couler de source
là kết quả tất nhiên, đến tự nhiên
faire couler de l'encre
làm tốn giấy mực, khiến phải nhắc đến nhiều
faire couler le sang
làm đổ máu nhiều
laisser couler ses larmes
tuôn nước mắt
le sang coule
có máu chảy; có người chết; có người bị thương
ngoại động từ
đổ, rót
Couler un liquide à travers un filtre
rót một chất lỏng qua lọc
đổ khuôn
Couler une statue
đổ khuôn một pho tượng
đánh đắm
Couler un bateau
đánh đắm một chiếc tàu
phá hỏng
Couler une affaire
phá hỏng một việc
(nghĩa bóng) làm mất danh giá
Couler quelqu'un
làm mất danh giá ai
giúi, đưa nhẹ
Couler un billet
giúi một tấm vé
sống lặng lẽ
Couler des jours heureux
sống lặng lẽ những ngày hạnh phúc
couler un mot à l'oreille
nói khẽ vào tai ai (một cách kín đáo)
couler un regard; couler les yeux
đưa mắt nhìn
couler une bille
(bi a) đánh đuổi bi
se la couler douce
(thân mật) sống yên vui hạnh phúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.