| [courage] |
| danh từ giống đực |
| | lòng dũng cảm |
| | Se battre avec courage |
| chiến đấu dũng cảm |
| | nghị lực; nhiệt tình |
| | Travailler avec courage |
| làm việc nhiệt tình |
| | Je n'ai pas le courage de me lever si tôt |
| tôi không có đủ nghị lực để dậy sớm như vậy |
| | sự nhẫn tâm, sự có gan |
| | Avez -vous le courage de lui refuser cette aide ? |
| anh có gan từ chối không giúp đỡ hắn việc ấy không? |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) tâm, lòng |
| | avoir le courage de ses opinions |
| | có dũng khí giữ và chịu lấy hậu quả ý kiến của mình |
| | prendre son courage à deux mains |
| | cố gắng hết sức, dùng hết nghị lực |
| phản nghĩa Faiblesse, lâcheté, poltronnerie |