 | [creux] |
 | tính từ |
|  | rỗng, hổng |
|  | Arbre creux |
| cây rỗng |
|  | trống rỗng, trống không |
|  | Ventre creux |
| bụng trống rỗng |
|  | trũng xuống, lõm sâu |
|  | Vallée creuse |
| thung lũng trũng xuống |
|  | Yeux creux |
| mắt lõm sâu |
|  | Joues creuses |
| má lõm sâu |
|  | (nghĩa bóng) rỗng tuếch |
|  | Idées creuses |
| ý rỗng tuếch |
|  | Tête creuse |
| đầu óc rỗng tuếch |
|  | rão |
|  | Cuir creux |
| da rão |
|  | Drap creux |
| dạ rão |
|  | avoir le nez creux |
|  | tinh, sành |
|  | avoir le ventre creux; avoir l'estomac creux |
|  | đói bụng |
|  | heures creuses |
|  | giờ ít hoạt động, giờ thấp điểm |
|  | il n'y a pas de quoi se boucher une dent creux |
|  | hầu như không có gì để ăn cả |
|  | viande creuse |
|  | món ăn ít bổ |
|  | (nghĩa bóng) chuyện vớ vẩn |
|  | voix creuse |
|  | giọng ồ ồ |
 | phó từ |
|  | trống rỗng, trống không |
|  | songer creux; rêver creux |
|  | mơ màng bâng quơ |
|  | sonner creux |
|  | kêu mà rỗng; huênh hoang mà trống rỗng |
 | danh từ giống đực |
|  | lỗ hổng |
|  | Creux d'un rocher |
| lỗ hổng ở tảng đá |
|  | Se cacher dans un creux du sol |
| trốn trong một cái hố |
|  | chỗ trũng, chỗ lõm |
|  | Creux de la vallée |
| chỗ trũng của thung lũng |
|  | Creux de la main |
| lòng bàn tay |
|  | sự trống rỗng |
|  | giọng trầm |
|  | Avoir un bon creux |
| có giọng trầm hay |
|  | (nghĩa bóng) chỗ sâu thẳm |
|  | Le creux de nous-mêmes |
| chỗ sâu thẳm trong lòng ta |
|  | (hàng hải) độ sâu lòng tàu |
|  | (hàng hải) độ sâu sóng |
|  | avoir un creux dans l'estomac |
|  | đói bụng |
 | phản nghĩa Plein. Plat. Convexe, bombé, renflé. Aspérité, bosse, proéminence, relief, saillie |