|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
culot
| [culot] | | danh từ giống đực | | | đít, đáy, đế | | | Culot de lampe | | đế đèn | | | chuôi (bóng đèn điện) | | | cặn; (kỹ thuật) kim loại cặn (còn lại không chảy ở đáy nồi) | | | Culot de centrifugation | | cặn ly tâm | | | cao (trong ống điếu) | | | con vật cuối lứa; con út; học sinh bét lớp; thí sinh đỗ cuối bảng | | | (thân mật) sự cả gan | | | Avoir le culot de faire quelque chose | | cả gan làm điều gì | | phản nghĩa Haut. Sommet. Timidité, retenue |
|
|
|
|