| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cuộc   
 
    1 dt. Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc thi đấu thể thao  Bóng đang trong cuộc  người ngoài cuộc.
 
    2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc  không ai dám cuộc cả. II. dt. Điều cuộc với nhau: thắng cuộc  chịu thua cuộc.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |