| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cuộn   
 
    I. đgt. 1. Thu thật nhỏ vật có hình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy: cuộn mành lên  cuộn sợi  cuộn dây thép. 2. Thu mình lại theo vòng tròn: nằm cuộn tròn  Con rắn cuộn mình trong bụi cây. 3. Chuyển động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau: Khói cuộn lên mù mịt  bắp thịt cuộn lên. II. dt. 1. Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại: cuộn vải  cuộn chỉ  Mỗi cuộn len chừng 1 lạng.2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn dập: Khói bốc lên từng cuộn.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |