  | (toán há»c) isocèle | 
|   |   | Tam giác cân | 
|   | triangle isocèle | 
|   |   | égal | 
|   |   | Hai lực lượng không cân | 
|   | deux forces qui ne sont pas égales | 
|   |   | correspondant | 
|   |   | Hai đỠnghị không cân nhau | 
|   | les deux proposions ne sont pas correspondantes | 
|   |   | juste; équitable | 
|   |   | Sự đối xỠkhông cân | 
|   | comportement non équitable | 
|   |   | (giải phẫu há»c) fascia | 
|   |   | Cân tháºn | 
|   | fascia rénal | 
|   |   | (thông tục) accepter; consentir | 
|   |   | Gì nó cũng cân | 
|   | il accepte tout; il consent à tout | 
|   |   | peser | 
|   |   | Cân hành lý | 
|   | peser les bagages | 
|   |   | balance | 
|   |   | Cân chÃnh xác | 
|   | balance de précision | 
|   |   | (cũng nói cân ta) catty; katty; kin (600g) | 
|   |   | (cũng nói cân tây) kilo; kilogramme | 
|   |   | cầm cân nảy mực | 
|   |   | tenir la balance |