  | paysage; site; tableau | 
|   |   | Cảnh đẹp | 
|   | un beau site | 
|   |   | Ngắm cảnh | 
|   | contempler un paysage | 
|   |   | Từ điểm cao ấy, người ta nhìn thấy một cảnh tuyệt đẹp | 
|   | de cette hauteur, on découvre un tableau magnifique | 
|   |   | spectacle; vue | 
|   |   | Cảnh thiên nhiên | 
|   | spectacle de la nature | 
|   |   | Một cảnh của vịnh Hạ Long | 
|   | une vue de la Baie d'Along | 
|   |   | (sân khấu) scène; acte; tableau | 
|   |   | Hồi III, cảnh thứ II | 
|   | acte III, scène II | 
|   |   | Một vở kịch mười cảnh | 
|   | un drame en dix tableaux | 
|   |   | (sân khấu) fond; décor | 
|   |   | Đổi cảnh | 
|   | changement de fond; changement de décors | 
|   |   | situation; état; scène | 
|   |   | ở trong cảnh buồn rầu | 
|   | être dans une triste situation | 
|   |   | Cảnh lộn xộn | 
|   | état de désordre | 
|   |   | Cảnh mủi lòng | 
|   | scène attendrissante | 
|   |   | agrément | 
|   |   | Cây cảnh | 
|   | plante d'agrément | 
|   |   | (ít dùng) tĩnh mạch cảnh (giải phẫu học) veine jugulaire |