cận   
 
    I. tt. 1. Gần, trái với viễn (xa): Ngày cận tết  cận cảnh  cận chiến  cận dưới  cận đại  cận kim  cận nhiệt đới  cận thị  cận trên  cận vệ  gần cận  kề cận  kế cận  lân cận  phụ cận, thiển cận  tiệm cận  tiếp cận  tương cận  viễn cận. 2. Cận thị, nói tắt: đeo kính cận. II. Có quan hệ gần gũi, thân thiết: cận thần  hầu cận  thân cận.
 
    | 
		 |