Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cậu


oncle maternel
(terme générique désignant un garçon ou un jeune homme et ne se traduisant pas)
Một cậu thanh niên
un jeune homme
vous (deuxième personne du singulier désignant son oncle maternel; un garçon, un jeune homme, ou même une jeune fille dans le langage familier)
Mời cậu đến chơi với bố cháu
je vous invite à venir voir mon père
Cậu đi đâu?
où allez-vous, jeune homme?
je (quand on s'adresse aux enfants de sa soeur)
Cậu bận lắm, không đến chơi với bố cháu được
je suis très occupé, il m'est impossible de venir voir ton père
il (troisième personne du singulier désignant son oncle maternel)
Cậu bảo cậu bận lắm
mon oncle dit qu' il est très occupé



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.