| [cắn] |
| động từ |
| | To bite; sting; sink one's teeth (into) |
| | cắn miếng bánh |
| to have a bite of cake, to bite off a bit of cake |
| | cắn chặt môi để khỏi bật tiếng khóc |
| to bite one's lips to suppress a sob |
| | rét cắn da cắn thịt |
| a biting cold |
| | cá cắn câu |
| the fish bites |
| | cắn móng tay |
| bite one's nails |
| | To pit well |
| | bàn đóng cắn mộng |
| the table's boards fit well |
| | thúng thóc đầy cắn cạp |
| the level of paddy in the basket fitted well with its brim; the basket of paddy was full to the brim |
| | To stick fast |
| | loại mực này cắn vào giấy |
| this kind of ink sticks fast to the paper |
| | cắn hột cơm không vỡ |
| can't bite a grain of rice into halves; can't say bo to a goose |
| | bark |