cục   
 
    1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).
 
    2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê.
 
    3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục, đừng trêu nó.
 
    | 
		 |