Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
của


bien; fortune; richesses; ressources; avoir
Sức khoẻ là của quý nhất
la santé est le plus précieux des biens
Của phi nghĩa
bien mal acquis
Tích luỹ rất nhiều của
amasser d'immenses richesses
Một người có của
un homme qui a de la fortune
aliment
Của ngon
aliment délicieux
Của chua
aliment aigre
à; de; appartenant à; se rapportant à
Cái bút chì này là của tôi
ce crayon est à moi
Nhà của cha mẹ tôi
maison de mes parents
Đất của chú tôi
terrain appartenant à mon oncle
Việc của người khác
affaire se rapportant à autrui
có của ăn của để
avoir de quoi se nourrir et de quoi laisser de côté
của bền tại người
les soins prolongent l'usage des objets
của chồng công vợ
le bien du mari est dû aux soins de la femme
của đau con xót
chacun s'attache à son bien
của đáng tội
en réalité; à vrai dire
của đời người thế
nul n'est sûr de son lendemain
của giời ơi
ça tombe du ciel
của một đồng công một nén
un petit cadeau qui a occasionné la grande peine
của người phúc ta
faire la charité avec l'aumône d'autrui
của rẻ là của ôi
le bon marché coûte toujours cher
của trọng hơn người
richesse passe sentiments
người nào của ấy
à tout seigneur tout honneur
ông chìa của kia bà chìa của nọ
passez-moi la casse, je vous passerai le séné



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.