Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
denier


[denier]
danh từ giống đực
(ngành dệt) đờ-nhê (đơn vị độ mịn sợi, tính bằng gam đối với chiều dài là 9000 m)
(số nhiều) tiền
Il l'a acheté de ses propres deniers
ông ta mua cái đó bằng tiền của mình
Deniers publics
tiền công quỹ
(từ cũ, nghĩa cũ) tiền cúng, tiền phong bao
Denier du culte
tiền dầu đèn (nộp cho nhà xứ)
Denier à Dieu
tiền phong bao người gác cổng (khi mới dọn nhà đến)
Denier de Saint Pierre
tiền cúng giáo hoàng
(từ cũ, nghĩa cũ) suất lãi
Argent placé au denier 20
tiền cho vay lãi một phần hai mươi (tức 5 %)
(sử học) đồng đơniê (tiền Pháp bằng một phần mười hai xu; tiền La Mã)
n'avoir pas un denier
không một xu dính túi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.