Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
devoir


[devoir]
ngoại động từ
nợ
Devoir mille francs
nợ một nghìn frăng
Payer ce que l'on doit
trả những gì mình nợ
Devoir deux mois
nợ hai tháng (tiền thuê nhà)
nhờ
Devoir la vie à quelqu'un
nhờ ai mà sống
có bổn phận phải
Un enfant doit le respect à ses parents
con có bổn phận tôn kính cha mẹ
On doit respecter les vieillards
người ta phải kính trọng người già
Je dois le voir dans une semaine
tôi phải thăm ông ấy trong tuần tới
chắc là, có lẽ
Il doit être marié déjà
có lẽ hắn đã có vợ rồi, chắc là hắn đã có vợ rồi
devoir de
nhờ có... mà
devoir la vie de qqn
là con của ai
được ai cứu sống
devoir tribut
(từ cũ, nghĩa cũ) không tránh được
dussé - je
dù tôi có phải
dût - il
dù nó có phải
n'en devoir guère
không kém, không thua
danh từ giống đực
bổn phận, nghĩa vụ, nhiệm vụ
Accomplir son devoir
hoàn thành nhiệm vụ
Ce n'est pas un droit, c'est un devoir
đó không phải là quyền lợi mà là nghĩa vụ
Les devoirs du citoyen
nghĩa vụ của công dân
bài làm (của học sinh)
Devoir à la maison
bài làm ở nhà
(số nhiều) lời chào hỏi, lời thăm hỏi
Aller rendre ses devoirs à quelqu'un
đi chào hỏi ai, đến thăm hỏi ai
derniers devoirs
tang lễ
devoir conjugal
nghĩa vợ chồng
devoir filial
đạo làm con
faire son devoir de citoyen
đi bỏ phiếu
se mettre en devoir de
chuẩn bị để
phản nghĩa Droit



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.