![](img/dict/02C013DD.png) | ['dignifai] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm cho cái gì có vẻ đáng giá hoặc gây ấn tượng; đem lại phẩm giá |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a ceremony dignified by the presence of the ambassador |
| buổi lễ thêm phần trang trọng nhờ sự hiện diện của ngài đại sứ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to dignify somebody / something with something) đặt một cái tên nghe có vẻ quan trọng cho ai/cái gì; đề cao |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to dignify a small collection of books with the name of library |
| đề cao một bộ sưu tập sách nhỏ bằng cách gọi nó là thư viện |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I wouldn't dignify this trash by calling it a novel |
| Tôi không muốn đề cao cái thứ văn chương vớ vẩn này mà gọi nó là tiểu thuyết được |