to die in the last ditch; to fight up to the last ditch
chiến đấu đến cùng
ngoại động từ
đào hào quanh, đào rãnh quanh
lật (xe) xuống hào
làm cho (xe lửa) trật đường ray
bỏ rơi (ai) trong lúc khó khăn
nội động từ
bị lật xuống hào
bị trật đường ray
(nói về máy bay) hạ cánh xuống biển do tình trạng khẩn cấp
/ditʃ/
danh từ hào, rãnh, mương (the Ditch) (từ lóng) biển Măng-sơ; biển bắc (từ lóng) biển !to die in the last ditch; to fight up to the last ditch chiến đấu đến cùng