Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
doigt


[doigt]
danh từ giống đực
ngón, ngón tay
Doigt de pied
ngón chân
Pincer avec ses doigts
véo bằng ngón tay
Le petit doigt
ngón tay út
Traces de doigt
dấu tay
Tenir entre ses doigts
kẹp trong các ngón tay
On peut les compter sur les doigts
có thể đếm trên đầu ngón tay
Les doigts d'un gant
các ngón găng tay
ngón chân (động vật)
bề ngang ngón tay
Jupe courte de deux doigts
cái váy ngắn mất hai bề ngang ngón tay
(kỹ thuật) ngón, tay lật, tay gạt
à un doigt de; à deux doigts de
rất gần, sát cạnh
être à deux doigts de sa perte
suýt chết
au doigt et à I'oeil
răm rắp
mener au doigt et à l'oeil
điều khiển bắt theo răm rắp
avoir de l'esprit jusqu'au bout des doigts
nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm
avoir un morceau de musique dans les doigts
chơi thuộc làu một bài nhạc
ça ne vous brûle pas les doigts
đừng có tính đến chuyện ấy, đừng có hy vọng gì
doigts de fée
bàn tay khéo léo (của phụ nữ)
donner sur les doigts
trừng trị
du bout des doigts
nhẹ nhàng; thận trọng
entre l'arbre et l'écorce, il ne faut pas mettre le doigt
không nên dính vào những việc tranh chấp lôi thôi
être comme les (deux) doigts de la main
là những người bạn chí thiết
fourrer ses doigts partout
cái gì cũng mó vào
glisser entre les doigts de quelqu'un; filer entre les doigts de quelqu'un
tuột qua tay ai mất
le doigt de Dieu
ý trời
lever le doigt
giơ tay lên (để yêu cầu được nói)
manger avec ses doigts
ăn bốc
mettre le doigt dessus
đoán
mettre le doigt sur la bouche
ra hiệu im lặng
mettre les quatre doigts et le pouce
lấy cả vốc
mon petit doigt me l'a dit
nói thực đi (ngón tay út của tôi bảo) tôi biết hết rồi (nói với trẻ em)
montrer quelqu'un du doigt
công khai chế giễu ai
ne pas remuer le petit doigt
không chịu làm gì cả
ne pas faire oeuvre de ses dix doigts
ăn không ngồi rồi
savoir une chose sur le bout du doigt
biết thừa việc gì, thông thạo điều gì
se faire taper sur les doigts
bị la mắng, bị quở trách
se lécher les doigts de quelque chose
thấy cái gì là ngon lắm
se mettre les doigts dans l'oeil
(thân mật) lầm to
se mordre les doigts
sốt ruột
bực tức
hối, hối hận
taper les doigts à
mắng cho một mẻ
toucher du doigt
thấy rất rõ
un doigt de
một chút, một tí
đồng âm Doit



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.