Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dàn


1 dt. Kết cấu chịu lực cấu tạo từ những thanh thẳng bằng gỗ, thép, bê tông cốt thép..., dùng làm hệ thống chịu lực chính trong xây dựng (mái nhà, nhịp cầụ..) và trong kết cấu máỵ

2 dt. Má»™t nhóm nhạc cụ hay giá»ng hát được tập hợp theo cÆ¡ cấu và biên chế nhất định: dàn nhạc dàn hợp xÆ°á»›ng.

3 đgt. Bày rộng ra trên một phạm vi nhất định: dàn quân dàn hàng ngang.

4 Ä‘gt. Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thá»a: dàn nợ dàn việc.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.