Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dédier


[dédier]
ngoại động từ
cung hiến.
Dédier un autel à la Vierge
cung hiến má»™t bàn thá» cho Äức Mẹ.
đỠtặng.
Dédier un poème à quelqu'un
đỠtặng một bài thơ cho ai.
(nghĩa bóng) tặng, hiến.
Dédier ses collections à l'Etat
tặng các bộ sưu tập của mình cho nhà nước.
dédier ses efforts à l'intérêt public
hiến sức lực của mình cho lợi ích chung.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.