Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déplaire


[déplaire]
nội động từ
làm cho không thích thú, gây sự chán ghét
Il fait un travail qui lui déplait
nó làm một công việc mà nó không thích
làm mất lòng, làm phật ý, làm bực mình
Pour ne pas vous déplaire
để khá»i làm phật ý ông
ne vous en déplaise
dù anh thích hay không thích, dù anh muốn nghĩ thế nào thì nghĩ
n'en déplaise à
không kể gì, bất chấp
phản nghĩa Plaire, séduire; ravir



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.