Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dạt


1 đgt. Bị xô đẩy về một phía, một nơi nào: Bè dạt vào bờ bèo dạt mây trôị

2 tt. Dãn thưa ra: tấm áo mặc lâu ngày, vải dạt hết.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.