| [i:t] |
| động từ ate, eaten |
| | ăn |
| | he cannot eat, because of his serious toothache |
| vì quá đau răng, anh ta không thể ăn |
| | ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng |
| | acids eat (into) metals |
| axit ăn mòn kim loại |
| | the moths have eaten holes in my coat |
| nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi |
| | to eat away |
| | ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| | to eat up |
| | ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| | to eat humble pie |
| | (xem) humble |
| | to eat one's dinners (terms) |
| | học để làm luật sư |
| | to eat one's heart out |
| | (xem) heart |
| | to eat one's words |
| | thừa nhận sai lầm của mình |
| | to eat someone out of house and home |
| | ăn đến nỗi ai phải sạt nghiệp vì mình |
| | to be eaten up with pride |
| | bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế |
| | horse eats its head off |
| | ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì |
| | well, don't eat me! |
| | (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à! |
| | dog eat dog |
| | cuộc tranh đua tàn nhẫn, cuộc sát phạt lẫn nhau |
| | to eat sb alive/ eat sb for breakfast |
| | chinh phục, lợi dụng |
| | to eat like a horse |
| | ăn rất khoẻ |
| | to eat out of sb's hand |
| | quy phục và phục tùng |
| | to eat oneself sick on sth |
| | ăn cái gì nhiều đến phát bệnh |
| | the proof of the pudding is in the eating |
| | lửa thử vàng, gian nan thử sức |