  | [i'kɔlədʒi] | 
  | danh từ | 
|   |   | khoa nghiên cứu mối quan hệ của thực vật và các sinh vấtsông với nhau với môi trường xung quanh; sinh thái học | 
|   |   | chemicals in the factory's sewage system have changed the ecology of the whole area | 
|   | các hoá chất trong hệ thống thải của nhà máy đã làm thay đổi sinh thái toàn bộ khu vực | 
|   |   | The Ecology Party (cũng The Green Party) | 
|   |   | Đảng chính trị ở Anh, chủ trương bảo vệ nông thôn, bầu khí quyển... khỏi ô nhiễm hoặc các nguy cơ khác |