  | [i'fekt] | 
  | danh từ | 
|   |   | (effect on somebody / something) tác động; tác dụng; hiệu quả; hiệu lực; ấn tượng | 
|   |   | did the medicine have any effect? | 
|   | thuốc có tác dụng hay không? | 
|   |   | the effect of light on plants | 
|   | ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối | 
|   |   | cause and effect | 
|   | nguyên nhân và kết quả | 
|   |   | that movie had quite an effect on her | 
|   | bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy | 
|   |   | of no effect | 
|   | không có hiệu quả | 
|   |   | with little effect | 
|   | có hiệu lực kể từ ngày hôm nay | 
|   |   | the general effect of the painting is overwhelming | 
|   | ấn tượng chung về bức tranh là rất mãnh liệt | 
|   |   | the stage lighting gives the effect of a moonlit scene | 
|   | ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng | 
|   |   | (số nhiều) tài sản cá nhân; của cải | 
|   |   | personal effects  | 
|   | tài sản cá nhân  | 
|   |   | (vật lý) hiệu ứng | 
|   |   | to bring into effect; to carry into effect | 
|   |   | đưa vào sử dụng; thực hiện; thi hành | 
|   |   | the new computer system will soon be put into effect | 
|   | hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng | 
|   |   | to come into effect | 
|   |   | có hiệu lực thi hành | 
|   |   | this governmental decree will come into effect by the end of this month | 
|   | nghị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này | 
|   |   | to give effect to something | 
|   |   | làm cho có hiệu lực (văn bản, luật lệ...) | 
|   |   | in effect | 
|   |   | đang có hiệu lực; hiện hành (luật lệ, văn bản...) | 
|   |   | trong thực tế; thực ra mà nói | 
|   |   | to no effect | 
|   |   | không hiệu quả; không có kết quả | 
|   |   | to take effect | 
|   |   | mang lại kết quả như dự kiến; có tác dụng; có hiệu quả | 
|   |   | có hiệu lực (luật lệ, văn bản...) | 
|   |   | to this/that effect | 
|   |   | với ý nghĩa thế này/thế kia | 
|   |   | he told me to get out, or words to that effect | 
|   | ông ấy bảo tôi đi ra ngoài, hoặc những lời lẽ có ý nghĩa như thế | 
|   |   | to the effect that ... | 
|   |   | với ý nghĩa là...; hàm ý | 
|   |   | he left a note to the effect that he had paid the meals | 
|   | hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn  | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | làm cho cái gì xảy ra; thực hiện | 
|   |   | to effect a method | 
|   | thực hiện một phương pháp | 
|   |   | to effect a change | 
|   | đem lại sự thay đổi | 
|   |   | to effect an insurance | 
|   |   | to effect a policy of insurance | 
|   |   | ký một hợp đồng bảo hiểm |