Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
embryo





embryo


embryo

An embryo is a very young, unborn organism.

['embriou]
danh từ, số nhiều embryos
(sinh vật học) động vật hoặc thực vật non ở thời kỳ đầu của sự phát triển trước khi sinh ra (hoặc trước khi ra khỏi trứng hoặc hạt); phôi; mầm
an aborted embryo
một cái thai bị sẩy
kế hoạch, mưu đồ ở thời kỳ ban đầu; phôi thai; manh nha
an embryo of an idea
sự phôi thai một ý tưởng
the project is still at the embryo stage/in embryo
dự án đó vẫn còn ở thời kỳ phôi thai


/'embriou/

danh từ, số nhiều embryos
(sinh vật học) phôi
cái còn phôi thai
in embryo còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển

tính từ
còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "embryo"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.