  | ['empti] | 
  | tính từ | 
|   |   | không có gì bên trong; rỗng; trống không | 
|   |   | an empty box | 
|   | một hộp rỗng | 
|   |   | an empty lorry | 
|   | xe tải trống không (không chở hàng) | 
|   |   | your glass is empty | 
|   | cốc của anh chẳng có gì bên trong  | 
|   |   | không có ai ở bên trong | 
|   |   | an empty house/room/chair/bus | 
|   | nhà/phòng/ghế/xe búyt trống không | 
|   |   | empty streets | 
|   | các đường phố trống vắng | 
|   |   | the cinema was half empty | 
|   | rạp chiếu bóng trống một nửa | 
|   |   | không có hoặc thiếu về (chất); không có ý nghĩa hoặc mục đích | 
|   |   | words empty of meaning | 
|   | lời lẽ rỗng tuếch | 
|   |   | empty threats/words/promises/dreams | 
|   | những lời đe doạ/lời nói/lời hứa/giấc mơ hão huyền  | 
|   |   | đói | 
|   |   | I feel jolly empty! | 
|   | Tôi cảm thấy đói mèm! | 
|   |   | the empty vessel makes the greatest sound | 
|   |   | (tục ngữ) thùng rỗng kêu to | 
|   |   | on an empty stomach | 
|   |   | chưa ăn gì | 
|   |   | It's not good to drink on an empty stomach | 
|   | uống rượu lúc chưa ăn gì là không tốt  | 
  | danh từ số nhiều | 
|   |   | (empties) vỏ không (thùng không, chai không, túi không...) | 
|   |   | Put your empties on the doorstep for the milkman | 
|   | Đặt các chai không của anh lên bậc cửa cho người đưa sữa (đến lấy) | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | (to empty something out) (to empty onto / into something) làm cho (cái gì) trống rỗng; đổ; trút ra | 
|   |   | to empty one's glass into the sink | 
|   | đổ nước ở cốc của mình vào chậu rửa bát | 
|   |   | to empty (out) a drawer | 
|   | trút hết cả ngăn kéo ra | 
|   |   | he emptied his pockets of their contents | 
|   | anh ta trút hết các thứ trong túi mình ra | 
|   |   | this dreadful film soon emptied the cinema of people | 
|   | bộ phim khủng khiếp này chẳng bao lâu đã làm cho rạp vắng tanh | 
|   |   | have you emptied (out) the rubbish bin? | 
|   | anh đã đổ thùng rác chưa? | 
|   |   | she emptied the milk into the pan | 
|   | cô ấy đổ hết sữa vào trong chảo | 
|   |   | we emptied the waste paper onto the floor | 
|   | chúng tôi đổ hết giấy lộn ra sàn nhà  | 
  | nội động từ | 
|   |   | (to empty from / out of something) (to empty into / onto something) chảy hoặc đổ ra | 
|   |   | the water slowly emptied (from the cistern) | 
|   | nước đã rò rỉ hết ra (khỏi chiếc thùng chứa nước) | 
|   |   | The Rhone empties into the Mediterranean | 
|   | Sông Rhone đổ ra Địa Trung Hải | 
|   |   | The rubbish from the cart emptied onto the street | 
|   | Rác rưởi từ chiếc xe bò rơi hết ra đường phố | 
|   |   | (to empty of somebody / something) trở nên trống rỗng | 
|   |   | The streets soon emptied (of people) when the rain started | 
|   | đường phố mau vắng người khi mưa ào xuống | 
|   |   | the cistern empties in five minutes | 
|   | thùng chứa đó chảy hết trong vòng năm phút |