  | [in'geidʒd] | 
  | tính từ | 
|   |   | (engaged to somebody) đã đính ước, đã hứa hôn | 
|   |   | she's engaged to a foreign businessman | 
|   | cô ấy đã hứa hôn với một doanh nhân nước ngoài | 
|   |   | we've just got engaged | 
|   | chúng tôi vừa mới đính hôn với nhau | 
|   |   | an engaged couple | 
|   | một cặp đã đính hôn với nhau  | 
|   |   | mắc bận, bận rộn | 
|   |   | I cannot attend the party tonight; I'm otherwise engaged | 
|   | tôi không thể dự tiệc tối nay; tôi bận việc khác  | 
|   |   | đang có người sử dụng (điện thoại, nhà vệ sinh...) | 
|   |   | Sorry! That number's engaged | 
|   | Xin lỗi! Số máy ấy đang bận | 
|   |   | the engaged tone/signal | 
|   | tín hiệu cho biết máy điện thoại đang bận | 
|   |   | (xe, chỗ ngồi...) đã giữ chỗ sẵn |