engineer
engineer | [,endʒi'niə] | | danh từ | | | người thiết kế, xây dựng hoặc bảo hành động cơ, máy móc, đường ray, hầm mỏ....; kỹ sư | | | a civil/mining/electrical/mechanical engineer | | kỹ sư xây dựng/mỏ/điện/cơ khí | | | người có tay nghề điều hành một hoặc nhiều máy, nhất là trên tàu thủy hoặc máy bay | | | the chief engineer on a cruise liner | | máy trưởng trên chiếc tàu biển chở khách du lịch | | | như engine-driver | | | quân nhân được huấn luyện để thiết kế và xây dựng các công trình quân sự; công binh | | | He's in the Royal Engineers | | Anh ấy thuộc lực lượng công binh hoàng gia | | động từ | | | sắp đặt hoặc gây ra cái gì, nhất là bằng cách bí mật hoặc xảo quyệt | | | his enemies engineered his downfall | | kẻ thù của anh ta đã gây ra sự suy sụp của anh ta | | | to engineer a plot, scheme, revolt | | sắp đặt một âm mưu, kế hoạch, cuộc nổi loạn | | | xây dựng hoặc điều hành cái gì với tư cách kỹ sư |
(Tech) kỹ sư
kỹ sư
/,endʤi'niə/
danh từ kỹ sư, công trình sư kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer) công binh; người thiết kế và xây dựng công sự người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...)
ngoại động từ nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...)
nội động từ làm kỹ sư, làm công trình sư
|
|