 | [enseigne] |
 | danh từ giống cái |
|  | biển hàng, biển hiệu (của hiệu buôn) |
|  | L'enseigne d'une librairie |
| biển hàng của một hiệu sách |
|  | (văn học) cờ |
|  | (sử học) cờ lệnh, lệnh tiễn |
|  | à bonne enseigne |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) khi có sự bảo đảm chắc chắn |
|  | à telle enseigne que; à telles enseignes telles enseignes que |
|  | đến mức là, đến nỗi |
|  | être logé à la même enseigne |
|  | cùng chung hoàn cảnh, cùng chung nỗi khó khăn |
 | danh từ giống đực |
|  | (Enseigne de vaisseau de I ère classe) trung uý hải quân |
|  | Enseigne de vaisseau de 2 ième classe |
| thiếu uý hải quân |
|  | (sử học) sĩ quan cầm cờ |