|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
entendu
 | [entendu] |  | tính từ | |  | đồng ý, đã quyết định | |  | C'est entendu, vous partirez demain | | đồng ý, anh sẽ khởi hành ngày mai | |  | Un sourire entendu | | nụ cười (biểu hiện sự) đồng ý | |  | C'est une affaire entendue | | đó là việc đã quyết định | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) có khả năng, hiểu biết thông thạo | |  | Homme entendu à la politique | | người thông thạo về chính trị | |  | comme de bien entendu | |  | theo lẽ | |  | bien entendu | |  | dĩ nhiên | |  | entendu ! | |  | (thân mật) đồng ý! | |  | prendre un air entendu | |  | làm ra vẻ hiểu thấu đáo |  | danh từ giống đực | |  | (Faire l'entendu) (từ cũ, nghĩa cũ) làm ra vẻ quan trọng; làm ra bộ thông thạo |  | phản nghĩa Ignorant, incapable, maladroit. Incompris, inouï. |
|
|
|
|