  | ['entəpraiz] | 
  | danh từ | 
|   |   | công trình hoặc công việc kinh doanh (nhất là công trình khó khăn hoặc đòi hỏi phải dũng cảm); sự nghiệp | 
|   |   | his latest business enterprise | 
|   | sự nghiệp kinh doanh gần đây nhất của anh ta | 
|   |   | the music festival is a new enterprise which we hope will become an annual event | 
|   | cuộc liên hoan âm nhạc là một sự nghiệp mới mà chúng tôi hy vọng sẽ trở thành một sự kiện hàng năm | 
|   |   | tính dám nghĩ dám làm; tính táo bạo | 
|   |   | a woman of great enterprise | 
|   | một phụ nữ có đầu óc táo bạo | 
|   |   | sự tham gia vào công trình; hoạt động kinh doanh | 
|   |   | conservative governments in Britain favour private enterprise rather than nationalization | 
|   | chính phủ bảo thủ ở Anh bênh vực các hoạt động kinh doanh tư nhân hơn là quốc hữu hoá | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chức kinh doanh, hãng, xí nghiệp | 
|   |   | one of the most successful enterprises of its kind | 
|   | một trong những công ty thuộc loại kinh doanh thành công nhất | 
|   |   | joint-venture enterprise | 
|   | xí nghiệp liên doanh |