entertainment     
 
 
 
   entertainment  | [,entə'teinmənt] |    | danh từ |  |   |   | cuộc tiêu khiển, cuộc giải trí |  |   |   | the entertainment of a group of foreign visitors |  |   | cuộc giải trí của một nhóm du khách nước ngoài |  |   |   | he fell in the water, much to the entertainment of children |  |   | anh ta ngã xuống nước chủ yếu là để làm trò vui cho bọn trẻ con |  |   |   | a place of entertainment |  |   | nơi vui chơi giải trí |  |   |   | buổi biểu diễn ở nơi công cộng |  |   |   | sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...) |  |   |   | sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...) |  |   |   | entertainment allowance |  |   |   | phụ cấp tiếp khách |  |   |   | entertainment tax |  |   |   | thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ; thuế du hí |  
 
 
   /,entə'teinmənt/ 
 
     danh từ 
    sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi 
    sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ 
    sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...) 
    sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...) !entertainment allowances 
    phụ cấp tiếp khách !entertainment tax 
    thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ 
    | 
		 |