| [entre] |
| giới từ |
| | giữa |
| | Entre Hanoi et Hue |
| giữa Hà Nội và Huế |
| | Entre dix et onze heures |
| giữa mười và mười một giờ |
| | Entre amis |
| giữa bạn bè với nhau |
| | Entre vous et moi |
| giữa hai chúng ta |
| | Herbe qui pousse entre les pierres |
| cỏ mọc giữa những hòn đá |
| | Qu'y a -t -il entre eux ? |
| giữa họ với nhau có điều gì thế? |
| | d'entre |
| | trong |
| | entre autres |
| | trong đám những cái khác, trong đám những người khác |
| | entre chien et loup |
| | lúc nhá nhem |
| | entre deux âges |
| | vào trạc trung niên |
| | entre deux eaux |
| | lửng lơ dưới nước |
| | entre deux feux |
| | giữa hai làn đạn |
| | chết chẹt ở giữa; trên đe dưới búa |
| | entre deux vins |
| | ngà ngà say |
| | entre la poire et le fromage |
| | lúc tráng miệng, lúc cởi mở nhất |
| | entre la vie et la mort |
| | sống dở chết dở |
| | entre les deux |
| | nửa thế này, nửa thế nọ, không thế này mà cũng không thế nọ, ở giữa chừng |
| | entre les mains de |
| | vào trong tay ai, lọt vào tay ai |
| | entre nous |
| | nói riêng giữa hai ta |
| | entre quatre murs |
| | bị giam; trơ trọi |
| | entre quatre yeux (đọc đùa là entre quat'z'yeux) |
| | giữa hai người với nhau |
| | entre tous |
| | hơn cả, nhất |
| | être entre quatre planches |
| | nằm trong bốn tấm dài hai tấm ngắn; chết |
| | lire entre les lignes |
| | đoán được ý người viết |
| | nager entre deux eaux |
| | ở giữa; bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái |
| | regarder quelqu'un entre les yeux |
| | nhìn thẳng vào mặt ai |
| phản nghĩa Hors (de). |
| đồng âm Antre. |