|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
estropier
| [estropier] | | ngoại động từ | | | làm què; làm cụt tay | | | Se faire estropier | | bị què tay, bị cụt tay | | | Ce coup lui estropie le bras | | cú đánh này đã làm cho anh ta què tay | | | (nghĩa bóng) làm cho què quặt, làm sai lạc đi | | | Estropier un vers | | làm cho câu thơ què quặt | | | Estropier un nom propre | | làm sai lạc tên riêng |
|
|
|
|