everybody     
 
 
 
   everybody  | ['evribɔdi] |  |   | Cách viết khác: |  |   | everyone |    | ['evriwʌn] |    | đại từ |  |   |   | mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người |  |   |   | everybody else |  |   | mọi người khác; tất cả những người khác |  |   |   | everybody knows |  |   | mọi người đều biết, ai ai cũng biết |  |   |   | it's impossible to remember everybody's name |  |   | không thể nào nhớ tên tất cả mọi người |  |   |   | everybody has his own view of what happened |  |   | mỗi người có cách nhìn riêng đối với những gì đã xảy ra |  
 
 
   /'evribɔdi/ (everyone)   /'evriwʌn/ 
 
     danh từ 
    mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người     everybody else    mọi người khác; tất cả những người khác     everybody knows    mọi người đều biết, ai ai cũng biết 
    | 
		 |