| ['evidəns] |
| danh từ |
| | (evidence to do something / that..) (pháp lý) chứng cớ; bằng chứng |
| | there wasn't enough evidence to prove him guilty |
| không có đủ bằng chứng để chứng tỏ là nó có tội (không đủ chứng cớ buộc tội nó) |
| | have you any evidence to support this account? |
| anh có bằng chứng nào ủng hộ bản báo cáo này hay không? |
| | her statement to the Customs will be used in evidence against her |
| lời khai của cô ta với cơ quan hải quan sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại cô ta |
| | to produce evidence |
| cung cấp chứng cớ; đưa bằng chứng ra |
| | to submit a photograph in evidence/as legal evidence |
| đưa một bức ảnh ra làm bằng chứng |
| | not a bit/piece/scrap/shred of evidence |
| không có được chút/mảnh/mẩu/tí bằng chứng nào |
| | dấu hiệu; vết tích |
| | the warehouse bore evidence of a dogfight |
| nhà kho còn lưu vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội (vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội vẫn còn lưu lại trong nhà kho) |
| | (to be) in evidence |
| | dễ được nhận ra |
| | he's the sort of man who likes to be very much in evidence at important meetings |
| ông ta là hạng người thích nổi trội trong các cuộc họp quan trọng |
| | on the evidence of something |
| | căn cứ vào cái gì |
| | on the evidence of his exam results, it is likely he will win a scholarship |
| cứ theo kết quả thi của nó thì có khả năng nó sẽ được cấp học bổng |
| | to turn King's (Queen's) evidence |
| | to turn State's evidence |
| | tố cáo những kẻ đồng loã |
| | to weigh the evidence |
| | xem xét chứng cứ; cân nhắc chứng cứ |
| ngoại động từ |
| | chứng tỏ; chứng minh |
| | his answer evidenced a guilty conscience |
| câu trả lời của nó đã chứng tỏ một lương tâm tội lỗi |