|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
exaltation
 | [exaltation] |  | danh từ giống cái | |  | (văn học) sự tán dương, sự ca tụng | |  | Exaltation de la vertu | | sự tán dương đạo đức | |  | L'exaltation du nationaliste | | sự ca tụng tinh thần dân tộc | |  | sự kích động; sự hứng khởi | |  | Le café produit une exaltation passagère | | cà-phê gây nên một sự hứng khởi nhất thời | |  | Exaltation de l'esprit | | sự hứng khởi tinh thần |  | phản nghĩa Abaissement, avilissement. Abattement, apathie. Calme, dépression, impassibilité, indifférence, sang-froid |
|
|
|
|