|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
exemple
| [exemple] | | danh từ giống đực | | | gương mẫu, gương | | | Un bon exemple | | một gương tốt | | | Suivre l'exemple de qqn | | theo gương ai | | | Punir qqn pour l'exemple | | phạt ai để làm gương | | | cái như thế, cái tương đương | | | Sans exemple | | từ trước chưa hề có cái như thế; lạ thường | | | thí dụ | | | à l'exemple de | | | theo gương | | | donner l'exemple | | | làm gương | | | faire un exemple | | | trị để làm gương | | | par exemple | | | ví như; tỉ dụ | | | par exemple ! | | | ủa! | | | prêcher d'exemple | | | nêu gương |
|
|
|
|