  | [iks'pekt] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | mong chờ; trông mong; trông đợi | 
|   |   | don't expect me till you see me | 
|   | đừng ngóng chờ tôi, lúc nào có thể đến là tôi sẽ đến | 
|   |   | this is the parcel which we have been expecting from New York | 
|   | đây là cái gói mà chúng tôi đã mong đợi từ New York | 
|   |   | you can't expect to learn a foreign language in a week | 
|   | anh không thể mong đợi học được một ngoại ngữ trong một tuần | 
|   |   | don't expect any sympathy from me! | 
|   | đừng hy vọng nhận được thiện cảm của tôi! | 
|   |   | đòi hỏi cái gì (ở ai), nhất là như một quyền hạn hoặc bổn phận | 
|   |   | the sergeant expects obedience from his men/that his men will obey him/his men to obey him | 
|   | viên trung sĩ đòi hỏi binh lính của ông ta phải phục tùng | 
|   |   | I expect you to be punctual | 
|   | tôi yêu cầu ông phải đúng giờ | 
|   |   | you will be expected to work on Saturdays | 
|   | người ta sẽ yêu cầu anh phải làm việc các ngày thứ bảy  | 
|   |   | cho rằng, nghĩ rằng | 
|   |   | 'Who has eaten all the cake? ' - ' Tom, I expect/I expect (that) it was Tom' | 
|   | Ai đã ăn hết cái bánh ngọt? - Tôi cho là Tom | 
|   |   | 'Will you need help? ' - 'I don't expect so' | 
|   | Anh có cần giúp đỡ gì không? - Tôi cho là không | 
|   |   | 'Will he be late? ' - 'I expect so' | 
|   | Liệu nó có đến muộn không? - Tôi cho là nó sẽ đến muộn | 
|   |   | to be expecting (a baby/child) | 
|   |   | (thông tục) có mang, có thai | 
|   |   | I hear Sally's expecting again | 
|   | tôi nghe nói Sally lại có mang | 
|   |   | to expect too much of somebody | 
|   |   | đặt quá nhiều hy vọng vào ai | 
|   |   | I can't finish the job by Friday - you expect too much of me | 
|   | tôi không thể xong việc này vào thứ sáu được - ông trông đợi ở tôi quá nhiều đấy | 
|   |   | (only) to be expected | 
|   |   | có thể xảy ra, hoàn toàn bình thường | 
|   |   | a little tiredness after taking these drugs is to be expected | 
|   | sau khi dùng thuốc này, nếu thấy mệt mỏi thì cũng là điều bình thường | 
|   |   | it is only to be expected your son will leave home eventually | 
|   | con trai ông rồi đây sẽ bỏ nhà mà đi là điều rất có thể xảy ra |