expeditionary   
 
 
 
   expeditionary  | [,ekspi'di∫nəri] |    | tính từ |  |   |   | thuộc về hoặc hình thành một cuộc hành trình |  |   |   | được gửi ra nước ngoài để tiến hành các hoạt động quân sự; viễn chinh |  |   |   | an expeditionary force |  |   | một lực lượng viễn chinh |  
 
 
   /,ekspi'diʃnəri/ 
 
     tính từ 
    viễn chinh     expeditionary forces    quân viễn chinh 
    (thuộc) cuộc thám hiểm, (thuộc) cuộc hành trình, (thuộc) cuộc đi; thành cuộc thám hiểm, thành cuộc hành trình, thành cuộc đi 
    | 
		 |