  | ['eksplɔit] | 
  | danh từ | 
|   |   | hành động dũng cảm hoặc mạo hiểm; kỳ công; thành tích chói lọi | 
|   |   | the daring exploits of the parachutists were much admired | 
|   | kỳ công táo bạo của những người nhảy dù đã được mọi người rất khâm phục | 
  | [iks'plɔit] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | khai thác | 
|   |   | to exploit oil reserves, water power, solar energy | 
|   | khai thác các nguồn dự trữ dầu lửa, sức nước, năng lượng mặt trời  | 
|   |   | bóc lột, lợi dụng | 
|   |   | child labour exploited in factories | 
|   | lao động trẻ em bị bóc lột trong các nhà máy | 
|   |   | to exploit a situation for one's own advantage | 
|   | lợi dụng tình thế để làm lợi cho riêng mình |