extinct
extinct
When a group of animals or plants goes extinct, they are gone forever. Some extinct animals include dinosaurs, saber-toothed cats, and dodo birds. | [iks'tiηkt] |
| tính từ |
| | tắt (lửa, núi lửa...) |
| | tan vỡ (hy vọng...) |
| | không còn nữa, mai một (sự sống, chức vị...) |
| | tuyệt giống, tuyệt chủng |
/iks'tiɳkt/
tính từ
tắt (lửa, núi lửa...)
tan vỡ (hy vọng...)
không còn nữa, mai một (sự sống, chức vị...)
tuyệt giống, tuyệt chủng