|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
extraordinaire
| [extraordinaire] | | tính từ | | | lạ lùng, khác thường | | | Un accident extraordinaire | | một tai nạn lạ lùng | | | Evénement extraordinaire | | sự kiện khác thường | | | Des mesures extraordinaires | | những biện pháp lạ lùng, khác thường | | | bất thường | | | Assemblée extraordinaire | | hội nghị bất thường | | | đặc biệt | | | Génie extraordinaire | | thiên tài đặc biệt | | phản nghĩa Banal, commun, familier, habituel, normal, ordinaire, quelconque | | | ambassadeur extraordinaire | | | đại sứ đặc mệnh | | danh từ giống đực | | | cái khác thường, cái bất thường | | | Cela n'a rien d'extraordinaire | | điều đó chẳng có gì lạ cả |
|
|
|
|