| [fantôme] |
| danh từ giống đực |
| | ma, bóng ma |
| | Maison hantée par des fantômes |
| nhà bị ma ám, nhà có ma |
| | Apparaître comme un fantôme |
| xuất hiện như một bóng ma |
| | (nghĩa bóng) cái mượn dạng |
| | Un fantôme d'ouvrage |
| cái mượn dạng là tác phẩm |
| | Un fantôme de roi |
| kẻ mượn dạng là vua |
| | Ä‘iá»u ám ảnh; ảo ảnh |
| | (thân máºt) ngÆ°á»i gầy đét; con váºt gầy đét |
| tÃnh từ |
| | ma, không có thực |
| | Gouvernement fantôme |
| chÃnh phủ ma |
| | Une compagnie fantôme |
| công ty ma |