Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ficher


[ficher]
ngoại động từ
(thân mật) đuổi ra, tống cổ
Ficher quelqu'un à la porte
đuổi ai ra cửa
(thân mật) cho
Ficher des coups à quelqu'un
cho ai mấy cú đòn
fiche -moi la paix !
để cho tao yên!
(xây dựng) nhét
Ficher du ciment dans les pierres
nhét xi-măng vào kẽ đá
(từ cũ, nghĩa cũ) đóng, cắm
Ficher un clou dans un mur
đóng đinh vào tường
làm
Qu'est ce que tu fiches ici ?
cậu làm gì ở đây vậy?
quẳng, vứt
Je l'ai fichu aux ordures
tôi đã vứt nó vào thùng rác
Elle en a fichu partout
cô ta quẳng chúng đi khắp nơi
ficher l'argent par la fenêtre
quăng tiền qua cửa sổ
ficher le camp
(thân mật) cút đi, chuồn đi
fiche par terre
đánh đổ, lật đổ
xáo trộn, đảo lộn
ficher quelqu'un dedans
(thân mật) làm cho ai bị nhầm
je n'en ai rien à fiche
tôi không quan tâm đến điều đó, có can hệ gì đến tôi
je t'en fiche
(thân mật) cậu nhầm to rồi
il n'en fiche pas une rame (un coup, une secousse)
hắn chẳng làm gì cả
se fiche dedans
nhầm lẫn, lầm lẫn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.