|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fiel
 | [fiel] |  | danh từ giống đực | |  | mật (ở gan trâu bò, gà vịt.) | |  | Fiel de boeuf | | mật bò | |  | (nghĩa bóng) sự cay chua; sự hằn học | |  | Compliment plein de fiel | | lời khen đầy giọng cay chua hằn học | |  | bouche de miel, cœur de fiel | |  | miệng nam mô bụng bồ dao găm; khẩu phật tâm xà |
|
|
|
|