Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fil


[fil]
danh từ giống đực
chỉ, sợi, dây
Fil de soie
chỉ tơ
Fil de nylon
sợi ni-lông
Fil électrique
dây điện
Fils téléphonoques
dây điện thoại
Fil à plomb
dây dọi
dây nói
Qui est au bout du fil ?
ai ở đầu dây bên kia vậy? (khi nghe điện thoại)
Je l'entends rire au bout du fil
tôi nghe hắn cười ở phía đầu dây bên kia
chiều thớ (trong đá, gỗ)
lưỡi (dao, kiếm)
Le fil d'un rasoir
lưỡi dao cạo
dòng, đường
Le fil de la rivière
dòng sông
Le fil de la vie
con đường đời
loạt, chuỗi
Un fil des événements
một loạt các sự kiện
au fil de
theo dòng
au fil des heures
theo dòng thời gian
avoir des jambes comme des fils de fer
chân gầy như cây sậy
avoir un fil à la patte
mắc vướng víu
avoir un fil sur la langue
nói đớt
coup de fil
cuộc gọi (điện thoại)
cousu de fil blanc
lộ quá, không giấu giếm được
de fil en aiguille
từ từ, tí một
donner du fil à retordre
gây khó khăn rắc rối
fil d'Ariane
chỉ nam; cái chỉ đường
fils de la Vierge
tơ nhện bay
mince comme un fil
mỏng như tơ
n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre
(thân mật) không tinh quái
n'avoir plus de fil sur la bobine
(thân mật) hói đầu
ne tenir qu'à un fil
như treo trên sợi tóc, mong manh
passer au fil de l'épée
đâm chết
perdre le fil
không còn biết mình muốn nói gì nữa
se laisser aller au fil de l'eau
chớp lấy thời cơ thuận lợi
sur le fil du rasoir
ỏ trong hoàn cảnh không vững chắc, nguy hiểm
tenir dans sa main les fils d'une affaire
nắm trong tay nhiều cách để làm cho công việc tiến triển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.