| [flamme] |
| danh từ giống cái |
| | ngọn lửa |
| | Flamme de bougie |
| ngọn lửa nến |
| | (số nhiều) đám cháy |
| | Ville en proie aux flammes |
| thành phố bị cháy |
| | (số nhiều) hình phạt thiêu, hoả hình |
| | Condamné aux flammes |
| bị thiêu |
| | ánh sáng quắc |
| | Yeux qui jettent des flammes |
| mắt nhìn sáng quắc |
| | nhiệt tình; lửa lòng, tình yêu nồng nàn |
| | Déclarer sa flamme |
| thổ lộ tình yêu nồng nàn |
| | hình ngọn lửa |
| | (quân sự) cờ đuôi én (gắn trên đầu cái giáo) |
| | être tout feu tout flamme |
| | đầy hăng hái, đầy nhiệt tình |
| | flammes éternelles |
| | hình phạt dưới địa ngục |
| | flamme nationale |
| | quốc kỳ (trên tàu biển) |
| | jeter feu et flamme |
| | nổi giận đùng đùng |