| [foin] |
| danh từ giống đực |
| | cỏ khô (để súc vật ăn) |
| | Meule de foin |
| đụn cỏ khô |
| | Faire les foins |
| cắt cỏ |
| | cỏ chăn nuôi |
| | lông đế hoa actisô |
| | avoir du foin dans ses bottes |
| | có của ăn của để, khá giả |
| | bête à manger du foin |
| | ngu đến tột bậc |
| | chercher une aiguille dans une botte de foin / dans une meule de foin |
| | mò kim đáy bể |
| | faire ses foins |
| | kiếm lợi lộc |
| | faire du foin |
| | (thông tục) làm ồn ào, làm ầm ĩ; phản đối |
| | quand il n'y a plus de foin dans le râtelier |
| | khi thiếu của cải tiền bạc |
| | rhume des foins |
| | chứng sổ mũi mùa, chứng cảm mạo mùa |
| thán từ |
| | không thèm! |
| | Foin de la richesse, s'il faut l'acquérir à ce prix ! |
| nếu phải làm như thế mới giàu thì chẳng thèm giàu có làm gì! |
| | chết tiệt! |
| | Foin des menteurs ! |
| chết tiệt lũ nói láo! |